🔍
Search:
ĐƯỢC BÀY
🌟
ĐƯỢC BÀY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
느낌이나 생각 등이 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어져 겉으로 드러내어지다.
1
ĐƯỢC BIỂU HIỆN, ĐƯỢC BÀY TỎ, ĐƯỢC THỔ LỘ:
Suy nghĩ hay cảm xúc được thể hiện bằng cử chỉ, bài viết hay lời nói được biểu lộ ra bên ngoài.
-
☆☆
Động từ
-
4
펴져서 드러나다.
4
ĐƯỢC BÀY RA:
Được mở ra nên bộc lộ.
-
2
접히거나 포개진 것이 넓게 펴지다.
2
ĐƯỢC MỞ RA:
Cái bị gấp hay bị chồng lên được mở rộng ra.
-
1
넓은 공간이 펴져서 드러나다.
1
MỞ RA, TRẢI RA:
Được mở ra nên lộ rõ.
-
3
보고 듣거나 즐길 수 있도록 사람들 앞에 관심을 집중시킬 만한 상태로 나타나다.
3
ĐƯỢC MỞ:
Cái có giá trị để cảm thụ, xem hay nghe xuất hiện ra trước mắt.
-
5
꿈, 계획, 정책 등이 실제로 행해지다.
5
TRỞ THÀNH HIỆN THỰC:
Đạt được ý tưởng, ước mơ, kế hoạch… trong thực tế.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 펴 놓아지다.
1
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2
물건이 팔려고 내놓아지다.
2
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4
무엇의 밑에 눌리다.
4
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6
널리 퍼져 있다.
6
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.
🌟
ĐƯỢC BÀY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
여러 사람에게 보이기 위해 물건이 늘어놓아지다.
1.
ĐƯỢC TRƯNG BÀY:
Đồ vật được bày ra để cho nhiều người nhìn thấy.
-
Danh từ
-
1.
음식을 잘 차려서 손님을 초대하여 함께 먹는 저녁 식사.
1.
DẠ TIỆC, TIỆC TỐI:
Bữa ăn tối được bày nhiều thức ăn và chiêu đãi khách cùng ăn.
-
☆
Danh từ
-
1.
푸짐하게 잘 차린 귀하고 맛있는 음식.
1.
YẾN TIỆC XA XỈ, MÓN ĂN THỊNH SOẠN:
Đồ ăn ngon và quý được bày biện rất phong phú.
-
Danh từ
-
1.
조그맣게 차린 가게.
1.
CỬA HÀNG MINI, KI ỐT:
Cửa hàng được bày biện rất nhỏ.
-
Động từ
-
1.
생각이 말이나 글을 통해 드러나다.
1.
ĐƯỢC DIỄN ĐẠT, ĐƯỢC THỂ HIỆN, ĐƯỢC BIỂU ĐẠT:
Suy nghĩ được bày tỏ bằng lời nói hoặc bài viết.
-
☆
Động từ
-
1.
볕을 쬐거나 바람을 쐬거나 하여 말리기 위해, 빨래나 곡식 같은 것이 넓게 펼쳐 놓이다.
1.
ĐƯỢC PHƠI:
Những thứ như quần áo hay lúa thóc được bày rộng ra để phơi nắng hay hong gió nhằm làm cho khô.
-
2.
물건들이 여기저기 흩어져 놓이다.
2.
BỊ BÀY RA, BỊ LÀM VUNG VÃI:
Đồ đạc vung vãi chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1.
마련되어 갖추어지다.
1.
ĐƯỢC BỐ TRÍ, ĐƯỢC THU XẾP:
Được chuẩn bị và được bày biện.